STT
|
TÁC PHẨM
|
TÁC GIẢ
|
TỈNH/THÀNH
|
1
|
TÌM MỒI. Rẽ Cổ Hung. Red-necked Stint Cấp bảo tồn{ NT}
|
Lê Văn Hiếu
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
Cú muỗi Mào Mùa giao phối
|
Nguyễn Thái An
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3
|
Linh Hồn Của Rừng Xanh
|
Kiều Đình Tháp
|
Bình Phước
|
4
|
Đứa Con Của Rừng
|
Kiều Đình Tháp
|
Bình Phước
|
5
|
Bắt mồi
|
Lê Minh Quốc
|
Bình Thuận
|
6
|
Khoảnh khắc thăng hoa
|
Lê Minh Quốc
|
Bình Thuận
|
7
|
Ó cá săn mồi
|
Nguyễn Văn Anh
|
Bình Thuận
|
8
|
Tiếng hót trong mưa
|
Dương Đức Khánh
|
Đà Nẵng
|
9
|
Rẽ mỏ thìa
|
Hà Vũ Linh
|
Đà Nẵng
|
10
|
Te sông
|
Hà Vũ Linh
|
Đà Nẵng
|
11
|
Bắt Mồi
|
Huynh Van Truyen
|
Đà Nẵng
|
12
|
Mùa Chim Di Cư
|
Huynh Van Truyen
|
Đà Nẵng
|
13
|
Vũ điệu Apsara-(Nhàn Xumatra-Black-naped Tern)
|
Minh Luận( Hồ Khắc Luận)
|
Đà Nẵng
|
14
|
Cốc biển bụng trắng-(Christmas Island)
|
Minh Luận( Hồ Khắc Luận)
|
Đà Nẵng
|
15
|
Dáng Xuân-(Hút mật đuôi nhọn-Fork-tailed Sunbild)
|
Minh Luận( Hồ Khắc Luận)
|
Đà Nẵng
|
16
|
Bồ câu Nicoba - Nicobar Pigeon ( sách đỏ IUCN- NT)
|
Nguyễn Ngọc Vinh
|
Đà Nẵng
|
17
|
Gà Lôi Trắng - Silver Pheasant
|
Nguyễn Ngọc Vinh
|
Đà Nẵng
|
18
|
Gà Lôi Tía - Tragopan
|
Nguyễn Ngọc Vinh
|
Đà Nẵng
|
19
|
Cà Kheo Mỏ Cong - Pied Avocet
|
Phan Văn Phú
|
Đà Nẵng
|
20
|
Gõ Kiến Xanh Cổ Đỏ - Red-collared Woodpecker
|
Phan Văn Phú
|
Đà Nẵng
|
21
|
Te Mào-Northern Lapwin—Sách đỏ IUCN- Cấp độ bảo tồn-NT
|
Trương Huỳnh Sơn
|
Đà Nẵng
|
22
|
Khướu Vằn Scaly Laughingthrush
|
Trương Huỳnh Sơn
|
Đà Nẵng
|
23
|
Khướu lùn đuôi hung (Chestnut-tailed Minla)
|
Trương Huỳnh Sơn
|
Đà Nẵng
|
24
|
Chờ người nơi đó
|
Trịnh Vũ Anh Khoa
|
Đồng Nai
|
25
|
Cò Mỏ Thìa
|
Kiều Thương Huyền
|
Hà Nội
|
26
|
Sẻ bụi Jerdon's - Jerdon's Bushchat
|
Lê Đức Hiền
|
Hà Nội
|
27
|
Khướu mỏ dẹt đầu hung - Pale-billed Parrotbill
|
Lê Đức Hiền
|
Hà Nội
|
28
|
Gà nước vắn 2
|
Lê Khắc Quyết
|
Hà Nội
|
29
|
Phàn tước trung quốc
|
Lê Khắc Quyết
|
Hà Nội
|
30
|
Bay trên di sản thiên nhiên Vườn quốc gia Cát Tiên/Fly high over Natural Heritage Cat Tien National Park
|
Nguyen Manh Hiep
|
Hà Nội
|
31
|
Hạ cánh nơi anh/Crash on me
|
Nguyen Manh Hiep
|
Hà Nội
|
32
|
Qua vùng cỏ lau - Cross over grassland
|
Nguyen Manh Hiep
|
Hà Nội
|
33
|
Từng đôi chim bay đi
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Hà Nội
|
34
|
Phướn
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Hà Nội
|
35
|
MÙA HOA SÚNG TRẮNG (TRÍCH CỒ TÌM THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN)
|
Nguyễn Hiền Thanh (lý Anh Lam)
|
Hậu Giang
|
36
|
Chim Trèo Tường.
|
Nguyễn Quang Thạnh
|
Kiên Giang
|
37
|
Cú muỗi mỏ quặp Java ( Javan Frogmouth)
|
Hồ Đình Thịnh
|
Lâm Đồng
|
38
|
Cú lợn rừng ( Oriental Bay Owl)
|
Hồ Đình Thịnh
|
Lâm Đồng
|
39
|
Hù Phương Đông ( Spotted Wood Owl)
|
Hồ Đình Thịnh
|
Lâm Đồng
|
40
|
Hạc cổ trắng - Woolly-necker Stork
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
Lâm Đồng
|
41
|
Gõ kiến xám - Great Slaty Woodpecker
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
Lâm Đồng
|
42
|
Mi Langbian - Grey-crowned Crocias
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
Lâm Đồng
|
43
|
Trèo Cây Mỏ Vàng
|
Trần Nhật Tiên
|
Lâm Đồng
|
44
|
Samurai Phansipan (slender-billed scimitarbabbler)
|
Bui Thanh Trung
|
TP HCM
|
45
|
Thơ ngây, (black-headed shrike-babbler)
|
Bui Thanh Trung
|
TP HCM
|
46
|
Ma rừng (himalayan owl)
|
Bui Thanh Trung
|
TP HCM
|
47
|
Bên bờ sông Bôi, (Northern lapwing)
|
Bui Thanh Trung
|
TP HCM
|
48
|
Quả châu núi rừng
|
Đào Hoài Nam
|
TP HCM
|
49
|
Mùa rừng no trái
|
Đào Hoài Nam
|
TP HCM
|
50
|
cắt amur
|
Hoang Quan
|
TP HCM
|
51
|
Giữa lưng chừng trời
|
Huỳnh Thanh Danh
|
TP HCM
|
52
|
Dịu dàng miền sơn cước
|
Huỳnh Thanh Danh
|
TP HCM
|
53
|
Cư dân vùng cao
|
Huỳnh Thanh Danh
|
TP HCM
|
54
|
Cú đại bàng
|
Lê Huy Anh
|
TP HCM
|
55
|
Bâng Khuâng Ngày Xuân
|
Nguyễn Thị Sin
|
TP HCM
|
56
|
GIANG-BỒ GIAO DUYEN
|
Nguyễn Thị Thanh Hồng
|
TP HCM
|
57
|
Vũ điệu tình yêu
|
Nguyễn Văn Mẫn
|
TP HCM
|
58
|
BÊN NHAU
|
Truong Quoc Trung
|
TP HCM
|
59
|
Khướu mỏ dẹt họng đen
|
Dương Tuấn Vũ ( Dương Vũ)
|
Trà Vinh
|
60
|
tạo dáng
|
Lâm Hữu Phúc
|
Yên Bái
|